Potassium carbonate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Kali cacbonat (K2CO3) là một muối trắng, hòa tan trong nước (không hòa tan trong ethanol) tạo thành dung dịch kiềm mạnh. Nó có thể được tạo ra như là sản phẩm của phản ứng hấp thụ kali hydroxit với carbon dioxide. Nó là tinh tế, thường xuất hiện một chất rắn ẩm ướt hoặc ẩm ướt.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythrityl tetranitrate.
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15mg, 30mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium threonate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 675 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alefacept
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch; protein tái tổ hợp từ người.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ chứa 7,5 mg alefacept để tiêm bắp và 15 mg alefacept để tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clocortolone.
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm glucocorticoid (tác dụng tại chỗ).
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi dạng kem chứa clocortolone pivalate 0,1%: tuýp 45 g, 90 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroxine.
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn tác động tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dầu gội: 20 mg/ 1g.
Sản phẩm liên quan











